Có 1 kết quả:
伯父 bá phụ
Từ điển phổ thông
bác ruột, anh của bố
Từ điển trích dẫn
1. Ngày xưa, thiên tử đối với vua chư hầu cùng họ gọi là “bá phụ” 伯父.
2. Bác, tức là anh của cha.
3. Tiếng để gọi cha của người lớn tuổi hơn mình.
4. Tiếng để gọi cha của bạn bè hoặc bạn đồng học.
2. Bác, tức là anh của cha.
3. Tiếng để gọi cha của người lớn tuổi hơn mình.
4. Tiếng để gọi cha của bạn bè hoặc bạn đồng học.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bác, tức người anh của cha mình.
Bình luận 0